Kiến tạo ngôi nhà bạn
Giải pháp toàn diện cho thiết kế, thi công và xây lắp công trình.
LOTUS Việt Nam là thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực trang trí nội thất, luôn mang đến cho khách hàng những giải pháp sáng tạo, tinh tế và hiện đại. Chúng tôi tự hào cung cấp các dịch vụ toàn diện, từ tư vấn thiết kế, thi công đến hoàn thiện không gian sống và làm việc, giúp biến ý tưởng của bạn thành hiện thực.
Thu thập thông tin về nhu cầu, diện tích, phong cách, ngân sách
Giới thiệu gói thiết kế phù hợp, gửi báo giá và thời gian thực hiện.
Khảo sát hiện trạng, thống nhất phương án, ký hợp đồng thiết kế.
Sau khi có bản thiết kế, lập bảng báo giá thi công phần thô và hoàn thiện.
A- Bảng báo giá
| STT | Loại công trình | Suất đầu tư/m² sàn xây dựng | Giá thiết kế (đồng/m²) | |||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Gói Tiết Kiệm | Gói Tiêu Chuẩn | Gói Cao Cấp | Gói Kim Cương | |||
| 1 | Nhà phố 1 mặt tiền | 4,500,000 | 95,000 | 170,000 | 190,000 | 285,000 |
| 2 | Nhà phố 2 mặt tiền | 4,700,000 | 98,000 | 175,000 | 195,000 | 295,000 |
| 3 | Nhà phố 3 mặt tiền | 5,000,000 | 100,000 | 180,000 | 200,000 | 300,000 |
| 4 | Biệt thự mini | 5,500,000 | 118,000 | 210,000 | 235,000 | 355,000 |
| 5 | Biệt thự hiện đại | 6,500,000 | 143,000 | 255,000 | 285,000 | 430,000 |
| 6 | Biệt thự cao cấp (đơn lập) | 7,500,000 | 200,000 | 360,000 | 400,000 | 600,000 |
B- Thông tin chi tiết
| STT | Danh mục hồ sơ | Mô tả nội dung hồ sơ | Gói thiết kế | |||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Gói Tiết Kiệm | Gói Tiêu Chuẩn | Gói Cao Cấp | Gói Kim Cương | |||
| 1 | Hồ sơ xin phép xây dựng | Đầy đủ hồ sơ xin phép xây dựng theo quy định (không bao gồm thủ tục đi xin) | ✔️ | ✔️ | ✔️ | |
| 2 | Hồ sơ phối cảnh | Phối cảnh 3D mặt tiền | ✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
| 3 | Hồ sơ kiến trúc |
|
✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
| 4 | Hồ sơ kiến trúc mở rộng |
|
✔️ | ✔️ | ||
| 5 | Hồ sơ bố trí, chi tiết cấu tạo | Thang, ban công, vệ sinh, cửa & các chi tiết khác của công trình | ✔️ | ✔️ | ✔️ | |
| 6 | Hồ sơ kiến trúc mở rộng |
|
✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
| 7 | Hồ sơ M&E |
|
✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
| 8 | Thiết kế cảnh quan sân vườn |
|
✔️ | ✔️ | ||
| 9 | Chỉ định vật liệu |
|
✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
| 10 | •Khái toán •Dự đoán chi tiết |
|
✔️ | ✔️ | ||
| 11 | Giám sát tác giả |
|
✔️ | ✔️ | ||
Ghi chú:
A- Bảng báo giá
| STT | Loại công trình | Suất đầu tư/m² sàn xây dựng | Giá thiết kế (đồng/m²) | |||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Gói Tiết Kiệm | Gói Tiêu Chuẩn | Gói Cao Cấp | Gói Kim Cương | |||
| 1 | Nhà phố, chung cư |
• Diện tích <=100m² • 100 m² < Diện tích <= 150m² • 150 m² < Diện tích <= 300m² • Diện tích >= 300m² |
100,000 100,000 100,000 100,000 |
185,000 180,000 175,000 160,000 |
204,000 200,000 192,000 185,000 |
305,000 300,000 290,000 280,000 |
| 2 | Biệt thự hiện đại, chung cư cao cấp |
• Diện tích <= 100m² • 100 m² < Diện tích <= 150m² • 150 m² < Diện tích <= 300m² • Diện tích >= 300m² |
121,000 119,000 115,000 110,000 |
220,000 215,000 205,000 200,000 |
242,000 238,000 229,000 220,000 |
365,000 355,000 345,000 330,000 |
| 3 | Biệt thự tân cổ điền, luxury |
• Diện tích <= 100m² • 100 m² < Diện tích <= 150m² • 150 m² < Diện tích <= 300m² • Diện tích >= 300m² |
187,000 184,000 177,000 170,0000 |
335,000 330,000 320,000 305,000 |
374,000 367,000 354,000 340,000 |
560,000 550,000 530,000 510,000 |
| 4 | Công trình công cộng, thương mại, văn phòng |
• Diện tích <= 100m² • 100 m² < Diện tích <= 150m² • 150 m² < Diện tích <= 300m² • Diện tích >= 300m² |
130,000 127,000 122,000 118,0000 |
235,000 230,000 220,000 210,000 |
259,000 254,000 244,000 235,000 |
390,000 380,000 365,000 355,000 |
Ghi chú:
B- Thành phần hồ sơ
| STT | Nội dung hồ sơ thiết kế nội thất | Giá thiết kế (đồng/m²) | |||
|---|---|---|---|---|---|
| Gói Tiết Kiệm | Gói Tiêu Chuẩn | Gói Cao Cấp | Gói Kim Cương | ||
| 1 | Khảo sát và lập bản vẽ hiện trạng | ✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
| 2 | Mặt bằng bố trí nội thất | ✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
| 3 | Phối cảnh 3D nội thất | ✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
| 4 | Thiết kế chiếu sáng nội thất và đèn trang trí | ✔️ | ✔️ | ✔️ | |
| 5 | Lập bản vẽ chi tiết kỹ thuật thi công nội thất | ✔️ | ✔️ | ||
| 6 | Bản vẽ trần thạch cao và lát sàn | ✔️ | ✔️ | ||
| 7 | Chỉ định vật liệu | ✔️ | ✔️ | ✔️ | |
| 8 | Thiết kế điện, nước, điều hoà | ✔️ | |||
| 9 | Lập khái toán | ✔️ | ✔️ | ||
| 10 | Lập dự toán di tiết: chỉ áp dụng khi LOTUS Việt Nam thi công | ✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
A- Bảng báo giá
| STT | Chi phí thiết kế | Giá trị hợp đồng <= 10.000.000đ | Giá thiết kế (đồng/m²) | |||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Gói Tiết Kiệm | Gói Tiêu Chuẩn | Gói Cao Cấp | Gói Kim Cương | |||
| 1 | Đơn giá thiết kế |
10.000.000đ |
113,000 | 203,000 |
225,000 |
338,000 |
Ghi chú:
B- Thành phần hồ sơ
| Cổng, tường rào và hệ thống kỹ thuật hạ tầng | Bể nước trang trí |
| Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ | Bồn cỏ, cây trang trí |
| Mặt bằng tổng thể cảnh quan sân vườn | Lập khái toán |
| Đèn và chi tiết trang trí phụ trợ |
A- Bảng báo giá
| TT | Chi phí thiết kế | Giá trị hợp đồng <= 15.000.000đ | Giá thiết kế (đồng/m²) | |||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Gói Tiết Kiệm | Gói Tiêu Chuẩn | Gói Cao Cấp | Gói Kim Cương | |||
| 1 | Nhà phố 1 mặt tiền |
15.000.000đ |
100,000 | 180,000 |
200,000 |
300,000 |
| 2 | Nhà phố 2 mặt tiền |
15.000.000đ |
103,000 | 185,000 |
205,000 |
308,000 |
| 3 | Nhà phố 3 mặt tiền |
15.000.000đ |
105,000 | 189,000 |
210,000 |
315,000 |
| 4 | Biệt thự mini |
15.000.000đ |
125,000 | 225,000 |
250,000 |
375,000 |
| 5 | Biệt thự hiện đại |
15.000.000đ |
150,000 | 270,000 |
300,000 |
450,000 |
| 6 | Biệt thự cao cấp (đơn lập) |
15.000.000đ |
213,000 | 383,000 |
425,000 |
638,000 |
Ghi chú:
A- Thay đổi phương án thiết kế với lý do từ phía khách hàng
| GĐ | Chi phí thiết kế | Giá trị hợp đồng <= 10.000.000đ | Giá thiết kế (đồng/m²) | |||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Gói Tiết Kiệm | Gói Tiêu Chuẩn | Gói Cao Cấp | Gói Kim Cương | |||
| 1 | Nhà phố 1 mặt tiền |
15.000.000đ |
100,000 | 180,000 |
200,000 |
300,000 |
| 2 | Nhà phố 2 mặt tiền |
15.000.000đ |
103,000 | 185,000 |
205,000 |
308,000 |
| 3 | Nhà phố 3 mặt tiền |
15.000.000đ |
105,000 | 189,000 |
210,000 |
315,000 |
Ghi chú:
B- Buộc phải chấm dứt HĐ với lý do từ phía khách hàng
| GĐ | Tiến độ công việc | Giá thiết kế (đồng/m²) | |||
|---|---|---|---|---|---|
| Gói Tiết Kiệm | Gói Tiêu Chuẩn | Gói Cao Cấp | Gói Kim Cương | ||
| 1 | Ngay sau thời điểm thống nhất phương án thiết kế cơ sở. | 50% | 50% |
50% |
50% |
| 2 | Sau khi thiết kế thi công đã thực hiện 1/2 thời gian (dựa trên thiết kế cơ sở đã được phê duyệt) | 70% | 70% |
70% |
70% |
Ghi chú: