Quy trình báo giá

LOTUS Việt Nam là thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực trang trí nội thất, luôn mang đến cho khách hàng những giải pháp sáng tạo, tinh tế và hiện đại. Chúng tôi tự hào cung cấp các dịch vụ toàn diện, từ tư vấn thiết kế, thi công đến hoàn thiện không gian sống và làm việc, giúp biến ý tưởng của bạn thành hiện thực.

B1: Nhận thông tin yêu cầu

Thu thập thông tin về nhu cầu, diện tích, phong cách, ngân sách

B2: Đàm phán ký kết HĐ

Giới thiệu gói thiết kế phù hợp, gửi báo giá và thời gian thực hiện.

B3: Thiết kế ý tưởng kế

Khảo sát hiện trạng, thống nhất phương án, ký hợp đồng thiết kế.

B4: Thiết kế cơ sơ (TKCS)

Sau khi có bản thiết kế, lập bảng báo giá thi công phần thô và hoàn thiện.

3- Bảng báo giá tư vấn thiết kế xây dựng

3.1- Thiết kế xây dựng công trình mới

A- Bảng báo giá

STT Loại công trình Suất đầu tư/m² sàn xây dựng Giá thiết kế (đồng/m²)
Gói Tiết Kiệm Gói Tiêu Chuẩn Gói Cao Cấp Gói Kim Cương
 1 Nhà phố 1 mặt tiền 4,500,000 95,000 170,000 190,000 285,000
 2 Nhà phố 2 mặt tiền 4,700,000 98,000 175,000 195,000 295,000
 3 Nhà phố 3 mặt tiền 5,000,000 100,000 180,000 200,000 300,000
 4 Biệt thự mini 5,500,000 118,000 210,000 235,000 355,000
 5 Biệt thự hiện đại 6,500,000 143,000 255,000 285,000 430,000
 6 Biệt thự cao cấp (đơn lập) 7,500,000 200,000 360,000 400,000 600,000

B- Thông tin chi tiết

STT Danh mục hồ sơ Mô tả nội dung hồ sơ Gói thiết kế
Gói Tiết Kiệm Gói Tiêu Chuẩn Gói Cao Cấp Gói Kim Cương
 1 Hồ sơ xin phép xây dựng Đầy đủ hồ sơ xin phép xây dựng theo quy định (không bao gồm thủ tục đi xin)   ✔️ ✔️ ✔️
 2 Hồ sơ phối cảnh Phối cảnh 3D mặt tiền ✔️ ✔️ ✔️ ✔️
 3 Hồ sơ kiến trúc
  • Mặt bằng bố trí đồ nội thất
  • Mặt bằng kỹ thuật các tầng
  • Mặt đứng triển khai
  • Mặt cắt kỹ thuật thi công
✔️ ✔️ ✔️ ✔️
 4 Hồ sơ kiến trúc mở rộng
  • Mặt bằng trần cơ bản
  • Mặt bằng lát sàn
    ✔️ ✔️
 5 Hồ sơ bố trí, chi tiết cấu tạo Thang, ban công, vệ sinh, cửa & các chi tiết khác của công trình   ✔️ ✔️ ✔️
 6 Hồ sơ kiến trúc mở rộng
  • Mặt bằng móng, chi tiết móng
  • Mặt bằng dầm sàn, cột các tầng
  • Chi tiết thép cột, dầm, sàn
  • Chi tiết cầu thang, lanh tô, bể phốt, bể nước
  • Thống kê thép
✔️ ✔️ ✔️ ✔️
 7 Hồ sơ M&E
  • Bố trí điện công trình
  • Cấp thoát nước công trình
  • Hệ thống chống sét
✔️ ✔️ ✔️ ✔️
 8 Thiết kế cảnh quan sân vườn
  • Thiết kế cổng tường rào
  • Hệ thống hạ tầng kỹ thuật
  • Sân, đường dạo & nội bộ
  • Đèn trang trí, chi tiết phụ trợ
    ✔️ ✔️
 9 Chỉ định vật liệu
  • Chỉ định vật liệu xây thô & hoàn thiện cơ bản: sơn, đá ốp lát, thạch cao, chống thấm, chi tiết kiến trúc trang trí
  • Trình mẫu vật liệu cơ bản
  • Tham gia lựa chọn vật liệu trực tiếp cùng chủ đầu tư
✔️ ✔️ ✔️ ✔️
 10 •Khái toán •Dự đoán chi tiết
  • Cung cấp chi phí xây dựng công trình (sơ bộ)
  • Bóc tách khối lượng, đơn giá, chi phí từng hạng mục thi công
    ✔️ ✔️
 11 Giám sát tác giả
  • Giám sát tác giả những mốc tiến độ quan trọng (tối đa 3 lần)
  • Giám sát tác giả hàng tháng & những mốc tiến độ quan trọng
    ✔️   ✔️
             
             

Ghi chú:

  • Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT, áp dụng với công trình nhà ở gia đình
  • Đơn giá trên áp dụng cho gia đình có tổng diện tích sàn trên 200m2
    • Nếu tổng diện tích sàn từ 150-200m², nhân thêm với hệ số k=1,15
    • Nếu tổng diện tích sàn từ 100-150m², nhân thêm với hệ số k=1,35
    • Nếu tổng diện tích sàn từ nhỏ hơn 100m², nhân thêm với hệ số k=1,5
  • Cách tích diện tích:
    • Tính với diện tích sàn bê tông xây dựng (hình chiếu bằng)
    • Đối với mái chéo, mái cong (mái ngói): tính 150% diện tích
    • Tính thêm diện tích cảnh quan vườn với gói có yêu cầu thiết kế chi tiết trang trí chi phí thiết kế nhận hệ số k=1,3
  • Đối với gói cao cấp, kim cương, nếu quý khách yêu cầu thiết kế chi tiết trang trí chi phí thiết kế nhân hệ số k=1,3
  • Loại công trình khác tính % suất đầu tư

3.2- Thiết kế xây dựng công trình mới

A- Bảng báo giá

STT Loại công trình Suất đầu tư/m² sàn xây dựng Giá thiết kế (đồng/m²)
Gói Tiết Kiệm Gói Tiêu Chuẩn Gói Cao Cấp Gói Kim Cương
 1 Nhà phố, chung cư

• Diện tích <=100m²

• 100 m² < Diện tích <= 150m²

• 150 m² < Diện tích <= 300m²

• Diện tích >= 300m²

100,000

100,000

100,000

100,000

185,000

180,000

175,000

160,000

204,000

200,000

192,000

185,000

305,000

300,000

290,000

280,000

 2 Biệt thự hiện đại, chung cư cao cấp

• Diện tích <= 100m²

• 100 m² < Diện tích <= 150m²

• 150 m² < Diện tích <= 300m²

• Diện tích >= 300m²

121,000

119,000

115,000

110,000

220,000

215,000

205,000

200,000

242,000

238,000

229,000

220,000

365,000

355,000

345,000

330,000

 3 Biệt thự tân cổ điền, luxury

• Diện tích <= 100m²

• 100 m² < Diện tích <= 150m²

• 150 m² < Diện tích <= 300m²

• Diện tích >= 300m²

187,000

184,000

177,000

170,0000

335,000

330,000

320,000

305,000

374,000

367,000

354,000

340,000

560,000

550,000

530,000

510,000

 4 Công trình công cộng, thương mại, văn phòng

• Diện tích <= 100m²

• 100 m² < Diện tích <= 150m²

• 150 m² < Diện tích <= 300m²

• Diện tích >= 300m²

130,000

127,000

122,000

118,0000

235,000

230,000

220,000

210,000

259,000

254,000

244,000

235,000

390,000

380,000

365,000

355,000

             
             

Ghi chú:

  • Đơn giá hiện tại không bao gồm thuế VAT
  • Thiết kế nội thất là một phần quan trọng của dịch vụ tư vấn thiết kế tổng thể cho công trình mới, với
    chi
    phí được tính dựa trên chi tiết Gói hồ sơ thiết kế
  • Với công trình hiện có, tư vấn thiết kế nội thất không ảnh hưởng đến kết cấu, chi phí giữ nguyên; nếu có
    ảnh
    hưởng, chu phí tăng thêm 40-75% phí thiết kế cải tạo
  • Thiết kế nội thất cho không gian mới không ảnh hưởng đến kết cấu hiện tại của công trình

B- Thành phần hồ sơ

STT Nội dung hồ sơ thiết kế nội thất Giá thiết kế (đồng/m²)
Gói Tiết Kiệm Gói Tiêu Chuẩn Gói Cao Cấp Gói Kim Cương
 1 Khảo sát và lập bản vẽ hiện trạng ✔️ ✔️ ✔️ ✔️
 2 Mặt bằng bố trí nội thất ✔️ ✔️ ✔️ ✔️
 3 Phối cảnh 3D nội thất ✔️ ✔️ ✔️ ✔️
 4 Thiết kế chiếu sáng nội thất và đèn trang trí   ✔️ ✔️ ✔️
 5 Lập bản vẽ chi tiết kỹ thuật thi công nội thất     ✔️ ✔️
 6 Bản vẽ trần thạch cao và lát sàn     ✔️ ✔️
 7 Chỉ định vật liệu   ✔️ ✔️ ✔️
 8 Thiết kế điện, nước, điều hoà       ✔️
 9 Lập khái toán     ✔️ ✔️
 10 Lập dự toán di tiết: chỉ áp dụng khi LOTUS Việt Nam thi công ✔️ ✔️ ✔️ ✔️

3.3- Thiết kế riêng lẻ cảnh quan sân vườn, cổng tường rào

A- Bảng báo giá

STT Chi phí thiết kế Giá trị hợp đồng <= 10.000.000đ Giá thiết kế (đồng/m²)
Gói Tiết Kiệm Gói Tiêu Chuẩn Gói Cao Cấp Gói Kim Cương
 1 Đơn giá thiết kế

10.000.000đ

113,000 203,000

225,000

338,000

Ghi chú:

  • Đơn giá chưa bao gồn thuế VAT, áp dụng với công trình nhà ở gia đình

B- Thành phần hồ sơ

 Cổng, tường rào và hệ thống kỹ thuật hạ tầng Bể nước trang trí
 Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ Bồn cỏ, cây trang trí
 Mặt bằng tổng thể cảnh quan sân vườn Lập khái toán
 Đèn và chi tiết trang trí phụ trợ  

3.4- Thiết kế cải tạo

A- Bảng báo giá

TT Chi phí thiết kế Giá trị hợp đồng <= 15.000.000đ Giá thiết kế (đồng/m²)
Gói Tiết Kiệm Gói Tiêu Chuẩn Gói Cao Cấp Gói Kim Cương
 1 Nhà phố 1 mặt tiền

15.000.000đ

100,000 180,000

200,000

300,000

 2 Nhà phố 2 mặt tiền

15.000.000đ

103,000 185,000

205,000

308,000

 3 Nhà phố 3 mặt tiền

15.000.000đ

105,000 189,000

210,000

315,000

 4 Biệt thự mini

15.000.000đ

125,000 225,000

250,000

375,000

 5 Biệt thự hiện đại

15.000.000đ

150,000 270,000

300,000

450,000

 6 Biệt thự cao cấp (đơn lập)

15.000.000đ

213,000 383,000

425,000

638,000

             

Ghi chú:

  • Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT, áp dụng với công trình nhà ở gia đình.
  • Các đơn giá cải tạo không bao gồm phí đo về hiện trạng (20.000đ/m²)
  • Chưa bao gồm chi phí lập bản vẽ và biện pháp phá dỡ (20.000đ/m²)
  • Đối với các công trình phải phá dỡ, gia cường, gia cố kết cấu thì tuỳ mức độ phức tạp mà sẽ có chi phí thiết kế cả tạo kết cấu riêng
  • Chi phí trên đã bao gồm đánh giá kết cấu hiện trạng
  • Thành phần hồ sơ tương tự thiết kế mới tương ứng với từng gói

3.5- Phát sinh hợp đồng do thay đổi từ khách hàng

A- Thay đổi phương án thiết kế với lý do từ phía khách hàng

Chi phí thiết kế Giá trị hợp đồng <= 10.000.000đ Giá thiết kế (đồng/m²)
Gói Tiết Kiệm Gói Tiêu Chuẩn Gói Cao Cấp Gói Kim Cương
 1 Nhà phố 1 mặt tiền

15.000.000đ

100,000 180,000

200,000

300,000

 2 Nhà phố 2 mặt tiền

15.000.000đ

103,000 185,000

205,000

308,000

 3 Nhà phố 3 mặt tiền

15.000.000đ

105,000 189,000

210,000

315,000

Ghi chú:

  • Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT, áp dụng với công trình nhà ở gia đình.

B- Buộc phải chấm dứt HĐ với lý do từ phía khách hàng

Tiến độ công việc Giá thiết kế (đồng/m²)
Gói Tiết Kiệm Gói Tiêu Chuẩn Gói Cao Cấp Gói Kim Cương
 1 Ngay sau thời điểm thống nhất phương án thiết kế cơ sở. 50% 50%

50%

50%

 2 Sau khi thiết kế thi công đã thực hiện 1/2 thời gian (dựa trên thiết kế cơ sở đã được phê duyệt) 70% 70%

70%

70%

Ghi chú:

  • Tất cả các đơn giá phía trên có thể được điều chỉnh dựa trên tình hình thực tế, biến động của thị trường, thông qua quá trình thương thảo & thống nhất với khách hàng.